Mô tả
MÔ TẢ
MEMBRANIL là màng chống thấm nhựa dẻo được sản xuất theo quy trình sản xuất liên tục tiên tiến bằng biện pháp bão hòa và phủ chất mang tổng hợp bằng hợp chất chống thấm được chế từ một loại bitum đặc biệt, biến tinh với polyme APP. Trong khi các polyme APP tăng cường các đặc tinh nhiệt, cơ học và lão hóa của hợp chất màng, thì các đặc tinh cơ học của MEMBRANIL được tạo ra bởi lưới Polyester hoặc lưới sợi thủy tinh liên kết sợi liên tục không dệt, đóng vai trò như chất gia cố cung cấp cho màng khả năng chống lão hóa với độ bền kéo, khả năng chống rách, khả năng chống đâm thủng và khả năng giãn dài đặc biệt.
Mặt trên của MEMBRANIL được phủ một lớp vật liệu hoàn thiện chống dính trong khi mặt dưới được ép bằng màng polyetylen chịu nhiệt.
ỨNG DỤNG
MEMBRANIL là màng đa năng dùng cho các ứng dụng chống thấm & mái lợp được bảo vệ chịu các ứng suất cơ học khác nhau và các điều kiện thời tiết thông thường, cũng được khuyên dùng làm lớp nền trong các hệ thống nhiều lớp trong các ứng dụng khác nhau.
Màng MEMBRANIL được đặc biệt khuyên dùng cho các ứng dụng sau:
Lợp hoặc lợp lại các công trình mái dốc và mái bằng được bảo vệ. Chống thấm công trình ngầm
Chống thấm khu vực ẩm ướt, phòng cơ khí, sân thượng.
BỀ MẶT
Bề mặt dưới của MEMBRANIL được ép bằng màng Polyethylene trong khi bề mặt trên được phủ một trong các vật liệu bề mặt sau:
Cát mịn MEMBRANIL- S/E
Màng Polyethylene MEMBRANIL- E/E
THI CÔNG
MEMBRANIL thường được thi công bằng cách sử dụng đèn khò propan hoặc máy tạo khí nóng cũng như bằng cách ghim chặt cơ học. Nó cũng có thể được dán bằng keo đặc biệt trong các ứng dụng lạnh hoặc nóng. Bề mặt bề mặt phải sạch, khô, nhẵn và không có bất kỳ vết nứt nào. Tùy theo điều kiện bề mặt, có thể cần phải phủ một lớp sơn lót BituNil trước khi thi công màng. MEMBRANIL có thể được kết dính hoàn toàn lên bề mặt, bán kết dính hoặc thả lỏng, và phương pháp kết dính với bề mặt sẽ được quyết định theo thiết kế hệ thống chống thấm. Gối mép cạnh bên nên từ 8-10 cm, trong khi các gối mép cuối nên từ 12-15 cm. Để biết thêm thông tin về ứnthi công, tham khảo hướng dẫn thi công BituNil.
BẢO QUẢN & VẬN CHUYỂN
Các cuộn MEMBRANIL nên được bảo quản theo phương thẳng đứng trong khu vực bằng phẳng, thông thoáng và có mái che.
CUNG CẤP DỮ LIỆU & ĐẶT HÀNG
Nhóm 100 | Nhóm 105 | Độ dày * | Kích thước cuộn tiêu chuẩn | Cuộn/Palet | |
Nhóm 100 | Nhóm 105 | ||||
200 | 205 | 2mm | 1M x 10M | 28 | 28 |
300 | 305 | 3mm | 1M x 10M | 28 | 28 |
400 | 405 | 4mm | 1M x 10M | 23 | 23 |
500 | 505 | 5mm | 1M x 8 M | 23 | 23 |
* Dung sai độ dày theo UEAtc. Chỉ thị cho Nhóm 100 và UEAtc. ± 5% đối với nhóm 105
Tải trọng: 20 Pallet/Container
Số lượng trên chỉ mang tfnh tham khảo và có thể thay đổi để tuân thủ các giới hạn vận chuyển tùy theo điểm đến cuối cùng của sản phẩm.
Màng BituNil được làm từ các chất không gây ô nhiễm môi trường nên là sản phẩm an toàn trong quá trình sản xuất, thi công và sử dụng.